Tất cả mục từ của Từ điển Thiên văn học Cómó.
-
Messier 95
-
Messier 96
-
Messier 97
-
Messier 98
-
Messier 99
-
Methone
-
Metis
-
Microscopium
-
Mimas
-
Mirach
-
Miranda
-
Mneme
-
Monoceros
-
Mục Phu
-
Mundilfari
-
Musca
-
Naiad
-
Nam Cực
-
Nam Miện
-
Nam Ngư
-
Nam Tam Giác
-
Nam Thập Tự
-
Namaka
-
Narvi
-
Nereid
-
Neso
-
Ngọc Phu
-
Ngự Phu
-
Nhân Mã
-
Nix
-
Norma
-
Ô Nha
-
Oberon
-
Octans
-
Ophelia
-
Ophiuchus
-
Orion
-
Orthosie
-
Paaliaq
-
Pallene
-
Pan
-
Pandia
-
Pandora
-
Pasiphae
-
Pasithee
-
Pavo
-
Pegasus
-
Perdita
-
Perseus
-
Phi Mã
-
Phi Ngư
-
Philophrosyne
-
Phobos
-
Phoebe
-
Phoenix
-
Phượng Hoàng
-
Pictor
-
Pisces
-
Piscis Austrinus
-
Polydeuces
-
Portia
-
Praxidike
-
Prometheus
-
Prospero
-
Proteus
-
Psamathe
-
Puck
-
Puppis
-
Pyxis
-
Reticulum
-
Rhea
-
Rosalind
-
S/2002 N 5
-
S/2003 J 10
-
S/2003 J 12
-
S/2003 J 16
-
S/2003 J 18
-
S/2003 J 19
-
S/2003 J 2
-
S/2003 J 23
-
S/2003 J 24
-
S/2003 J 4
-
S/2003 J 9
-
S/2004 S 12
-
S/2004 S 13
-
S/2004 S 17
-
S/2004 S 21
-
S/2004 S 24
-
S/2004 S 26
-
S/2004 S 28
-
S/2004 S 29
-
S/2004 S 31
-
S/2004 S 34
-
S/2004 S 36
-
S/2004 S 37
-
S/2004 S 39
-
S/2004 S 40
-
S/2004 S 41
-
S/2004 S 42